Học tiếng anh theo chủ đề rau củ - Học tiếng anh 123miki
1. Cabbage /'kæbɪdʒ/ : bắp cải
2. Cauliflower /'kɔːliflaʊər/ : súp lơ
3. Lettuce /'letɪs/ : xà lách
4. Broccoli /'brɑːkəli/ : bông cải xanh
5. Celery /'sələri/ : cần tây
6. Artichoke /'ɑːrtɪtʃoʊk/ : atisô
7. Onion /'ʌnjən/ : hành tây
8. Carrot /'kærət/ : cà rốt
9. Radish /'rædɪʃ/ : củ cải
10. Potato /pəˈteɪtoʊ/ : khoai tây
11. Sweet potato /swi:t pəˈteɪtoʊ/ : khoai lang
12. Cucumber /'kjuːkʌmbər/ : dưa chuột
13. Corn /kɔːrn/ : ngô (bắp)
14. Pumpkin /'pʌmpkɪn/ : bí đỏ
15. Tomato /tə'meɪtoʊ/ : cà chua
16. Bell pepper /bel 'pepər/ : ớt chuông
#123miki
#hoctienganh
#raucu
Ещё видео!